First topic message reminder :Các bạn điền đầy đủ như sau nhá ! mình bói cho ^^~
Giới tính :
Số điện thoại :
giờ sinh : 23 - 1
1-3
3-5
5-7
7-9
9-11
11-13
13-15
15-17
17-19
19-21
21-23
Ngày tháng năm sinh ^^~
đây là kết quả mình tự xem cho mình
Giới tính : Nam
Số điện thoại : 01689679300
Giờ sinh : 5-7
Ngày tháng năm sinh : 5/3/1992
Số cần xem: 01689679300
Thân chủ: Nam, sinh vào khoảng từ 5-7h, ngày 5/3/1992
2/2/1992
(Tức giờ Kỷ Mão ngày 2 tháng 2 năm Nhâm Thân)
*******
1. Âm dương tương phối:Âm dương là hai khái niệm để chỉ hai thực thể đối lập ban đầu tạo nên
toàn bộ vũ trụ. Ý niệm âm dương đã ăn sâu trong tâm thức người Việt từ
ngàn xưa và được phản chiếu rất rõ nét trong ngôn ngữ nói chung và các
con số nói riêng. Người xưa quan niệm rằng các số chẵn mang vận âm, các
số lẻ mang vận dương.
0 1 6 8 9 6 7 9 3 0 0
- + - - + - + + + - -
1.1. Dãy số có 6 số mang vận âm, 5 số mang vận dương.
1.2.Thân chủ sinh năm Nhâm Thân, thuộc tuổi Dương Nam. Dãy số này khá vượng
âm, nên cân bằng được một phần cho tính dương của thân chủ, rất tốt.
1.3. Đánh giá điểm Âm dương tương phối:
7 / 252. Ngũ hành bản mệnh:Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên
tố cơ bản và luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa,
Thổ, Kim và Thủy. hay còn gọi là Ngũ hành. Học thuyết Ngũ hành diễn
giải sự sinh hoá của vạn vật qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và
Tương khắc trong mối tương tác và quan hệ của chúng.
2.1. Ngũ hành của thân chủ: Kim (Kiếm Phong Kim - Vàng mũi kiếm)
Ngũ hành của dãy số: Thủy
Ngũ hành của dãy số không sinh không khắc với ngũ hành của thân chủ, chấp nhận được.
2.2. Tứ trụ mệnh của thân chủ: Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, tháng Quý
Mão, năm Nhâm Thân. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như
sau:
Các hành vượng: Thủy;
Các hành suy: Hỏa; ;
Dãy số mang hành Thủy, là hành vượng trong tứ trụ mệnh, càng gây tình trạng thiên lệch, không tốt.
2.3.
Ngũ hành sinh khắc trong dãy số: phân tích dãy số theo thứ tự trừ trái
sang phải, được các số: 0 (Thủy); 1 (Mộc); 6 (Thổ); 8 (Kim); 9 (Thủy);
6 (Thổ); 7 (Kim); 9 (Thủy); 3 (Hỏa); 0 (Thủy); 0 (Thủy);
Theo chiều từ trái sang phải (chiều thuận của sự phát triển), xảy ra 5 quan hệ tương sinh và 2 quan hệ tương khắc.
2.4. Đánh giá điểm Ngũ hành bản mệnh:
12 / 303. Cửu tinh đồ pháp:Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao
Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của
Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa
cầu.
3.1. Trong dãy số cần biện giải có số 8. Dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
3.2. Đánh giá điểm Cửu tinh đồ pháp:
5 / 54. Hành quẻ bát quái:Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các
quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối
quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang
tính chất bổ trợ thêm.
4.1. Quẻ chủ: quẻ chủ của dãy số là quẻ số 63 Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì).
Quẻ kết hợp bởi nội quái là Ly và ngoại quái là Khảm
Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.
Quẻ chủ mang điềm cát, rất tốt.
Quẻ chủ (Quẻ số 63)
Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)4.2. Quẻ Hỗ: Quẻ Hỗ được tạo thành từ quẻ thượng là các hào 5,4,3 của quẻ chủ, quẻ hạ là các hào 4,3,2 của quẻ chủ.
Đây là quẻ số 64| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì).
Quẻ kết hợp bởi nội quái là Khảm và ngoại quái là Ly
Ý nghĩa: Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.
Quẻ hỗ không phân định rõ cát hung, có thể chấp nhận được
Quẻ hỗ (Quẻ số 64)
| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)4.3. Đánh giá điểm Hành quẻ bát quái:
25 / 305. Quan niệm dân gian:5.1. Tổng số nút của dãy số: 9 - Số nước cao, dãy số đẹp.
5.2. Các quan niệm dân gian:
5.3 Đánh giá điểm Quan niệm dân gian:
5 / 10 KẾT LUẬN:Tổng điểm là 54 / 100 Bạn đang sở hữu một số tương đối đẹp, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn thử một số khác !