Diễn đàn cộng đồng tuổi trẻ An Lão
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn đàn cộng đồng tuổi trẻ An Lão


 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

Thông báo đổi tên diễn đàn - WwW.ThptAnLao.Com
Giải pháp mới cho diễn đàn?
Đề thi trắc nghiệm CĐ & ĐH của nhiều năm tuyển sinh (lý, hóa, sinh, anh).
Để xem được các file đề thi có đuôi .pdf bạn cần cài đặt Adobe Reader ~>

Hỗ trợ:Webmaster l Admin l Smod01 l Smod02 l Smod03
Yahoo! Messenger Yahoo! Messenger Yahoo! Messenger Yahoo! Messenger Yahoo! Messenger

Chúng ta cùng chào đón sự xuất hiện của https://anlao.forum-viet.com/u8106 Bạn là thành viên thứ 6261 của gia đình diễn đàn An Lão.




Diễn đàn hiển thị tốt nhất trên với độ phân giải 1024x768 trở lên.
Phát hiện lỗi trong diễn đàn hoặc cần sự trợ giúp vui lòng Liên hệ Admin

--Ảo-Ảnh-Buồn-- nhắn với All
--Ảo-Ảnh-Buồn-- gửi vào lúc 04.08.12 1:46 ...
Ta đã trở lại híc hícboysexhp nhắn với @@!~
boysexhp gửi vào lúc 16.07.12 9:29 ...
Vừa đang diễn đàn mình zô face mà khách 98 -> 169... sời... còn thêm mấy mem mới …--Ảo-Ảnh-Buồn-- nhắn với ALL
--Ảo-Ảnh-Buồn-- gửi vào lúc 03.07.12 23:55 ...
Chúc các t/y thi tốt nhé cố lên nàoLê Lee nhắn với :x
Lê Lee gửi vào lúc 23.06.12 12:19 ...
4r dạo này có vẻ xôm nhẩy :">Con Lật Đật nhắn với all
Con Lật Đật gửi vào lúc 14.06.12 21:05 ...
Hp Có điểm thi tn chưa zị????? sadboysexhp nhắn với A2k@@!~
boysexhp gửi vào lúc 11.06.12 20:20 ...
Mọi người đi off có zui ko... Hix.... em ko đi đk... đi chơi vs lớp zui lắm... mà …Lão Trư Hạnh Phúc nhắn với all
Lão Trư Hạnh Phúc gửi vào lúc 02.06.12 16:21 ...
Ngày đầu tiên đi thi thật là thuận lợi ^^...[Y]an BI nhắn với 94
[Y]an BI gửi vào lúc 31.05.12 17:06 ...
Chúc các bạn hoàn thành tốt bài thi nhé.. Tự tin ,chiến thắng !^^ :m22: --Ảo-Ảnh-Buồn-- nhắn với all
--Ảo-Ảnh-Buồn-- gửi vào lúc 30.05.12 18:04 ...
Còn mấy ngày nữa thi rồi mà sao hoang mang thếKanG 13 nhắn với Member
KanG 13 gửi vào lúc 26.05.12 23:12 ...
Đã có lịch offline. Vui lòng click http://www.thptanlao.com/t18779-topic#168242
Top posters
4355 Số bài - 17%
Hoàng thượng giá lâm !
3346 Số bài - 13%
Gà Kận
3277 Số bài - 13%
Golden
2797 Số bài - 11%
KanG 13
2270 Số bài - 9%
Phươgpi.95
2242 Số bài - 9%
Cậu Bé Vàng
2062 Số bài - 8%
Con Lật Đật
1968 Số bài - 8%
--Ảo-Ảnh-Buồn--
1934 Số bài - 7%
Gà Normal
1861 Số bài - 7%
Lynkyn
Gửi TĐYT

Các bài gửi mới nhấtNgười gửi cuối
[N3]
boysexhp
Lê Lee
chiyeuminhem
kh0cv1em
minhthanh88
tomTD
Mít Tơ Hùng
heokon
minhkdm
nh0kbaby_kut3_alhp
Chichk3nzin
Beatboxer.Mr.Fly
nh0c_Style
mryesgame
mryesgame
cun_kute
cun_kute
cun_kute
[N]goan [T]ừ [B]é
heongaytho
Bạn phải đăng nhập để gửi Thông điệp
Tài khoản:Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập:
:: Quên mật khẩu

Chatbox
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down     Cùng luyện tập làm toán

Chia sẻ bài viết đến các mạng xã hội : |Gửi thông tin này vào Tagvn| |
Bài gửiTiêu đề: Cùng luyện tập làm toánCùng luyện tập làm toán 8101027.03.12 16:56
thich la chem < bat can biet moi viec gi dien ra sau do!!!

Cùng luyện tập làm toán Thtx_010Cùng luyện tập làm toán Thtx_011Cùng luyện tập làm toán Thtx_012
Cùng luyện tập làm toán Thtx_013doilabekho_atwyCùng luyện tập làm toán Thtx_014
Cùng luyện tập làm toán Thtx_015Cùng luyện tập làm toán Thtx_016Cùng luyện tập làm toán Thtx_017
doilabekho_atwy


Nam My love My love : hoi doc than
Nơi ở Nơi ở : thien duong
posts posts : 29
points points : 72
reputation : 0
Status : thich la chem < bat can biet moi viec gi dien ra sau do!!!
ch-atus : thay doi theo mua Gia nhập Gia nhập : 04/11/2009
Mình đang : Cùng luyện tập làm toán Lonely10
Loading

Chủ đề : Cùng luyện tập làm toán
--------------------------------------------------


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn
thi : TOÁN (ĐỀ 86)


I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH
CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0 điểm)


Câu I.(2
điểm)



Cho hàm số y = - x3
-
3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.


1. Khảo
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.


2. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ;
+ ¥).


Câu II. (2 điểm)


1. Giải
phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image002(2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0


2. Giải
phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image004


Câu III. (1 điểm)


Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = Cùng luyện tập làm toán Clip_image006, trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.


Câu VI. (1 điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =
SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


Câu V. (1 điểm)


Xét các số thực
dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.


Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: Cùng luyện tập làm toán Clip_image008


II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.


A.Theo
chương trình Chuẩn:



Câu VIa. (2 điểm)


1.Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2
– 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến
với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.


2.Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image010


Viết
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường
thẳng d.


Câu VIIa. (1 điểm)


Tìm
hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2
+ x – 1) 6


B.Theo
chương trình Nâng cao



Câu VIb. (2 điểm)


1.Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2
– 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến
với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.


2.Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương
trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image012.



Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông
góc với đường thẳng d.


Câu VIIb. (1 điểm)


Tìm hệ số của x3
trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn
thi : TOÁN (ĐỀ 87)


I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I.(2,0 điểm) Cho hàm số Cùng luyện tập làm toán Clip_image014 , có đồ thị là (C)


1. Khảo sát và vẽ (C)


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi
qua điểm A(– 6 ; 5)


Câu II. (2,0 điểm)


1. Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image016.


2. Giải hệ phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image018


Câu III. (1,0
điểm) Tính tích phânCùng luyện tập làm toán Clip_image020


Câu VI. (1,0 điểm)


Hình chóp tứ giác đều SABCD có
khoảng cách từ A đến mặt phẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image022 bằng 2. Với giá trị
nào của góc Cùng luyện tập làm toán Clip_image024 giữa mặt bên và mặt
đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?


Câu V. (1,0 điểm) Cho Cùng luyện tập làm toán Clip_image026 Chứng minh rằng:Cùng luyện tập làm toán Clip_image028


II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn:


Câu VIa. (2,0 điểm)


1. Trong mặt phẳng Oxy cho các
điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đường thẳng d: 3x – y – 5 = 0.
Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.


2. Viết phương trình đường vuông
góc chung của hai đường thẳng sau:


Cùng luyện tập làm toán Clip_image030


Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm
số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3 = 7 + 32i


B. Theo chương trình Nâng cao


Câu VIb. (2,0 điểm)


1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường
thẳng d: x - 2y -2 = 0 và điểm A(0;1) ; B(3;
4). Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d
sao cho 2MA2 + MB2
là nhỏ nhất.


2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai
điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt phương
trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)


Câu VIIb. (1,0 điểm) Cho
số phức z = 1 + Cùng luyện tập làm toán Clip_image002i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5.


-----------------------------------------Hết
---------------------------------------------











ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 88)


I.
PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0 điểm)


Câu I (2 điểm) Cho hàm số Cùng luyện tập làm toán Clip_image033


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị (C) của hàm số.


2. Gọi d
là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m
để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N
sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại MN vuông góc với
nhau.


Câu II (2điểm)


1. Giải hệ phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image035 (x, y
Cùng luyện tập làm toán Clip_image037)


2. Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image039


Câu III (1 điểm) Tính tích phân Cùng luyện tập làm toán Clip_image041


Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.ABC
có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt
phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo
một thiết diện có diện tích bằng Cùng luyện tập làm toán Clip_image043. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC’.


CâuV
(1 điểm) Cho a, b, c là ba số
thực dương thỏa m
ãn
abc = 1. T
ìm GTLN của biểu thức Cùng luyện tập làm toán Clip_image045.


II.
PHẦN TỰ CHỌN
(3,0 điểm). Tất cả thí sinh
chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn:


Câu VIa (2 điểm):1.
Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy
cho parabol (P): Cùng luyện tập làm toán Clip_image047 và elip (E): Cùng luyện tập làm toán Clip_image049.Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân
biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm
đó.


2. Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình Cùng luyện tập làm toán Clip_image051 và mặt phẳng (a)
có phương trình 2x + 2yz + 17 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (b)
song song với (a)
và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6p.


Câu VIIa (1 điểm):
Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức
Niutơn của Cùng luyện tập làm toán Clip_image053, biết rằng n
số nguyên dương thỏa mãn: Cùng luyện tập làm toán Clip_image055


B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu VIb (2 điểm):


1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x
+ y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam
giác ABCA(2 ; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B
thuộc d1 vàđiểm C thuộc d2
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.


2. Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2;
5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x – y – z – 3
= 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức Cùng luyện tập làm toán Clip_image057.Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m - 3)Cùng luyện tập làm toán Clip_image059 + ( 2- m)x + 3 - m = 0
có nghiệm thực


ĐỀ THI THỬ ĐẠI
HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 89)


I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH
(7,0 điểm)


Câu I (2 điểm): Cho
hàm số y = Cùng luyện tập làm toán Clip_image061 có đồ thị là (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị (C) của hàm số trên.


2. Tìm trên (C) những điểm M sao
cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn
nhất.


Câu II (2 điểm):


1. Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image063


2. Giải hệ phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image065


Câu III (1 điểm): Tính
tích phân I = Cùng luyện tập làm toán Clip_image067


Câu IV (1 điểm): Cho
hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam
giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).


Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực
dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = Cùng luyện tập làm toán Clip_image069


II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn:


Câu VIa (2 điểm):


1. Cho DABCcó B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (D): 2x
+ y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến (D) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (D).
Tìm A, C biết C thuộc trục tung.


2. Trong không gian Oxyz cho mp
(P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :


(d1) Cùng luyện tập làm toán Clip_image071; (d2) Cùng luyện tập làm toán Clip_image073. Viết phương trình tham số của đường thẳng D nằm trong mp (P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1),
(d2).


Câu VIIa (1điểm):


Từ
các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có
5 chữ số khác nhau mà nhất thiết
phải có chữ số 5



B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu Vb (2điểm):


1. Cho D ABC có diện tích bằng
3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G Î (d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp DABC.


2. Trong không gian Oxyz cho
đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0,


(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả
các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN = 8.


Câu VIIb (1 điểm): Giải
hệ phương trình Cùng luyện tập làm toán Clip_image075 (x, y
Cùng luyện tập làm toán Clip_image037)


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 90 )





I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH
(7,0 điểm)


Câu I (2 điểm): Cho hàm số Cùng luyện tập làm toán Clip_image078 (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị (C) của hàm số.


2. Tìm m để đường thẳng d: y = x +
m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho Cùng luyện tập làm toán Clip_image080 vuông tại O.


Câu II (2 điểm) 1.
Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image082


2. Giải hệ phương
trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image084


Câu III (1 điểm): Tính tích phân: Cùng luyện tập làm toán Clip_image086


Câu IV (1điểm): Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SACùng luyện tập làm toán Clip_image088(ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm AD, SC.


1. Tính thể tích tứ diện BDMN và
khoảng cách từ D đến mp (BMN).


2. Tính góc
giữa hai đường thẳng MN và BD


Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng: Cùng luyện tập làm toán Clip_image090


II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn:


Câu VIa (2 điểm):



  • Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và
    cắt đường tròn (C) có phương trình Cùng luyện tập làm toán Clip_image092 theo một dây cung có độ dài bằng 8.


2. Chứng tỏ rằng
phương trình Cùng luyện tập làm toán Clip_image094 luôn là phương trình của một mặt cầu. Tìm a để bán kính mặt cầu là
lớn nhất.


Câu VIIa (1 điểm):
Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau
từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự
nhiên chia hết cho 5.


B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu VIb (2 điểm):



  • Cho Cùng luyện tập làm toán Clip_image096ABC biết: B(2; -1), đường cao qua
    A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C
    có phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A.


2. Trong không
gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d) Cùng luyện tập làm toán Clip_image098 và m.phẳng (P): 4x +2y
+ z – 1 = 0


a)
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa (d) và vuông góc với mặt
phẳng (P) .


Câu VIIb (1 điểm):
Tính tổng: Cùng luyện tập làm toán Clip_image100.


-----------------------------------------Hết
---------------------------------------------






ĐỀ THI THỬ ĐẠI
HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 91)


I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH
(7,0 điểm)


Câu I.
(2,0 điểm) Cho hàm số Cùng luyện tập làm toán Clip_image102, với Cùng luyện tập làm toán Clip_image104 là tham số thực.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số đã cho ứng với Cùng luyện tập làm toán Clip_image106.


2. Xác định Cùng luyện tập làm toán Clip_image104 để hàm số đã cho đạt
cực trị tại Cùng luyện tập làm toán Clip_image108 sao cho Cùng luyện tập làm toán Clip_image110.


Câu II. (2,0 điểm)


1. Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image112.


2. Giải phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image114.


Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân Cùng luyện tập làm toán Clip_image116.


Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình
lăng trụ tam giác đều Cùng luyện tập làm toán Clip_image118Cùng luyện tập làm toán Clip_image120Tìm Cùng luyện tập làm toán Clip_image104 biết rằng góc giữa hai
đường thẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image123Cùng luyện tập làm toán Clip_image125 bằng Cùng luyện tập làm toán Clip_image127.


Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm Cùng luyện tập làm toán Clip_image129 thoả mãn Cùng luyện tập làm toán Clip_image131. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Cùng luyện tập làm toán Clip_image133.


II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn:


Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Cùng luyện tập làm toán Clip_image135 cho tam giác Cùng luyện tập làm toán Clip_image137Cùng luyện tập làm toán Clip_image139, phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến
kẻ từ đỉnh Cùng luyện tập làm toán Clip_image141 lần lượt là Cùng luyện tập làm toán Clip_image143Cùng luyện tập làm toán Clip_image145. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác Cùng luyện tập làm toán Clip_image137.


2. Trong không
gian với hệ toạ độ Cùng luyện tập làm toán Clip_image148 cho hình vuông Cùng luyện tập làm toán Clip_image150Cùng luyện tập làm toán Clip_image152. Tìm toạ độ đỉnh Cùng luyện tập làm toán Clip_image154 biết rằng đỉnh Cùng luyện tập làm toán Clip_image156 nằm trong mặt phẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image158


Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập Cùng luyện tập làm toán Clip_image160. Từ các chữ số của tập Cùng luyện tập làm toán Clip_image162 lập được bao nhiêu số
tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?


B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Cùng luyện tập làm toán Clip_image135 xét elíp Cùng luyện tập làm toán Clip_image165 đi qua điểm Cùng luyện tập làm toán Clip_image167 và có phương trình một
đường chuẩn là Cùng luyện tập làm toán Clip_image169 Viết phương trình
chính tắc của Cùng luyện tập làm toán Clip_image171


2. Trong không gian
với hệ toạ độ Cùng luyện tập làm toán Clip_image148 cho các điểm Cùng luyện tập làm toán Clip_image174 và mặt phẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image176 Tìm toạ độ của điểm Cùng luyện tập làm toán Clip_image178 biết rằng Cùng luyện tập làm toán Clip_image178 cách đều các điểm Cùng luyện tập làm toán Clip_image181 và mặt phẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image183


Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức Cùng luyện tập làm toán Clip_image185 thu được đa thức Cùng luyện tập làm toán Clip_image187. Tính hệ số Cùng luyện tập làm toán Clip_image189 biết rằng Cùng luyện tập làm toán Clip_image191 là số nguyên dương
thoả mãnCùng luyện tập làm toán Clip_image193.


-----------------------------------------Hết
---------------------------------------------











ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn
thi : TOÁN (ĐỀ 92 )


I.
PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0 điểm)


Câu I (2 điểm).



  • Khảo
    sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3
  • Tìm m
    để phương trình Cùng luyện tập làm toán Clip_image195 có đúng 4 nghiệm.


Câu II (2
điểm)
.



  • Giải
    bất phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image197
  • Giải
    phương trình: Cùng luyện tập làm toán Clip_image199


Câu III (1
điểm)



Tính giới hạn sau: Cùng luyện tập làm toán Clip_image201


Câu IV (1
điểm).



Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , Cùng luyện tập làm toán Clip_image203= a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
với mặt đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc Cùng luyện tập làm toán Clip_image205. Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối
chóp S.ABCD.



Câu V (1
điểm).
Cho tam giác ABC với các
cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:



Cùng luyện tập làm toán Clip_image207


II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần: A hoặc B.



A. Theo chương trình Chuẩn


Câu VIa.( 2 điểm)


1.Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image209 và hai điểm A(1; 0),
B(3; - 4). Hãy tìm trên đường thẳng Cùng luyện tập làm toán Clip_image096 một điểm M sao cho Cùng luyện tập làm toán Clip_image212 nhỏ nhất.


2.Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho hai đường thẳng: Cùng luyện tập làm toán Clip_image214Cùng luyện tập làm toán Clip_image216. Lập phương trình đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả
hai đường thẳng d­1 và d2.


Câu VIIa. (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: Cùng luyện tập làm toán Clip_image218


B. Theo chương trình Nâng
cao



Câu VIb.(2điểm)


1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai
đường tròn (C): x2 + y2 = 13 và (C2):
(x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại


A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài
bằng nhau.


2.Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho hai đường thẳng: Cùng luyện tập làm toán Clip_image214Cùng luyện tập làm toán Clip_image216. Lập phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc
chung của d1 và d2.


Câu VIIb. (1 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện Cùng luyện tập làm toán Clip_image220, tìm số phức z có modun nhỏ nhất.


-----------------------------------------Hết
---------------------------------------------


Chữ ký của doilabekho_atwy
 

Về Đầu Trang Go down
Trang 1 trong tổng số 1 trang
« Chủ đề trước  |  Chủ đề kế tiếp »
Trả lời nhanh - Quick reply
-Quyền hạn trong chuyên mục:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Bài viết mới cùng chuyên mục

Bài viết liên quan


Forum THPT An Lão. Style by DienDanSPKT. Rip & Fix by [Smile].
Powered by phpbb® Version 2.0. Copyright ©2000 - 2011, GNU General Public License.
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất
Tôi là hướng dẫn viên